BLADE

Thiết Kế

1

Mặt đồng hồ hiện đại

Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.

2

Tem xe mới tinh tế

Những dải tem thuôn gọn vuốt dọc thân xe kết hợp cùng tem chữ “RACE” trên phiên bản vành đúc phanh đĩa càng mang lại cảm giác hiện đại và năng động cho người lái.

3

Thân xe vuốt gọn và thiết kế phía sau trẻ trung

Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn. Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110.

4

Ống xả thể thao

Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.

5

Sang số êm ái, dễ dàng

Việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số cho người lái cảm giác sang số êm ái, dễ dàng hơn.

6

Cảm giác lái xe nhẹ nhàng

Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.

7

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ – tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

8

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.

Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,1cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 50,0 mm x 55,6 mm
Tỉ số nén 9,0:1
Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân

Blade 110cc

Thông tin liên lạc

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Các cửa hàng HEAD Trung Thạch tại tỉnh Đăk Lăk:

Trung Thạch 1:  Khối 3b, TT Ea Kar, Ea Kar, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung Thạch 2:  TDP 5, TT Krông Năng, Krông Năng, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung thạch 3:  TDP 5, TT Krông Kmar, Krông Bông, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung Thạch 5:  Thôn 8, TT M-Đrắk, M’Đrắk, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung thạch 6:  Số 130 Hùng Vương, TT Quảng Phú, Cư M’gar, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung Thạch 7:  Thôn 15, Tân Hoà, Buôn Đôn, Đắk Lắk, Việt Nam

Trung Thạch 8:  Số 245 Nguyễn Tất Thành, TT Liên Sơn, Lắk,  Đắk Lắk, Việt Nam

PHONE:
18006272 (miễn phí)

Thông điệp đến người bán hàng

Tên của bạn:

Số điện thoại:

Email:

Thông điêp của bạn

Liên hệ
Loại xe Xe số
Dòng xe Tất cả loại xe, Xe số
Financing calculator
Vehicle price ( VND)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment ( VND)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay